death seat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: death seat+ Noun
- vị trí ghế ngồi rất nguy hiểm trong xe (ghế bên cạnh lái xe)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "death seat"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "death seat":
death seat death squad - Những từ có chứa "death seat" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
an toạ cáo phó ngắc ngoải án tử hình chí chết báo tử điếu bỏ mẹ cảm tử báo tang more...
Lượt xem: 566